Thông số kỹ thuật Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ PCE-CT 80HP-FN1D5
Mã sản phẩm: PCE-CT 80HP-FN1D5 (Không bao gồm phụ kiện)
Mã code sản phẩm: 4250348730664
Thương hiệu – Xuất xứ: PCE – Đức / ALPHA nhập khẩu và phân phối
Phạm vi đo Fe: 0 … 1500 µm
NFe: 0 … 1500 µm
Độ chính xác sau khi hiệu chuẩn lá kim loại: ±(1,0% giá trị đọc + 1 µm)
Độ chính xác sau khi đưa về 0: ±(1,5% giá trị đọc + 1 µm)
Đường kính đầu dò: Ø17 mm
nghị quyết 0,1 µm (<100 µm), 1 µm (>100 µm)
Vật liệu có thể đo lường
Các chất nền Fe như: Chất nền Fe như thép và sắt
NFe Stubstaten như sau: Các chất nền NFe như: nhôm và đồng
Bán kính cong tối thiểu lồi 5 mm
Bán kính cong tối thiểu lõm 25 mm
Diện tích đo tối thiểu Ø17 mm
Độ dày vật liệu tối thiểu của vật liệu cơ sở 0,2 mm (trên vật liệu từ tính)
0,05 mm (trên vật liệu không từ tính)
Chế độ thăm dò chế độ tự động với nhận dạng vật liệu (Fe + NFe)
Chế độ từ tính (Fe)
Chế độ dòng điện xoáy (NFe)
sự định cỡ Hiệu chuẩn đa điểm
(1 … 4 điểm cho mỗi nhóm)
Hiệu chuẩn điểm không
đơn vị µm, mm, mils
Chuyển dữ liệu USB 2.0
ký ức nhóm đo lường dễ bay hơi (chế độ DIR)
bốn nhóm đo lường với tự động
Lưu trữ và tối đa 2000 giá trị đo được (chế độ GEN)
Các hàm thống kê Số lượng giá trị đo được, giá trị trung bình,
Tối thiểu, tối đa, độ lệch chuẩn
báo thức Hiển thị khi vượt quá giới hạn có thể điều chỉnh
giới hạn báo động trên và dưới
Tự động tắt máy Chế độ tắt tự động (3 phút)
Nguồn điện 3 pin AAA 1,5 V
Trưng bày Màn hình LCD 128 x 128 px
Quảng cáo bổ sung Trạng thái pin, phát hiện lỗi
Điều kiện hoạt động 0 … +50 °C
20 … 90% RH không ngưng tụ
Điều kiện bảo quản -10 … +60 °C
20 … 90% RH không ngưng tụ
Kích thước(D x R x C): 143 x 71 x 37 mm
Cân nặng (có cảm biến và pin): 271 g
Bộ bao gồm:
1 x máy đo độ dày lớp phủ PCE-CT 80HP-FN1D5
3 pin AAA 1,5 V
1 x hộp đựng
1 x bộ lá tiêu chuẩn
1 x tấm hiệu chuẩn (Fe và NFe)
1 x Hướng dẫn sử dụng.

Ưu Điểm Nổi Bật Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ PCE-CT 80HP-FN1D5
Đầu Dò Chuyên Dụng Cho Bề Mặt Nhỏ: Đầu dò FN1D5 có đầu tiếp xúc rất nhỏ, cho phép đo chính xác trên các vật thể nhỏ, bề mặt cong hoặc các khu vực khó tiếp cận mà các đầu dò tiêu chuẩn không thể đặt vừa.

Tự Động Nhận Diện Nền (F/N): Đầu dò có khả năng tự động phát hiện vật liệu nền là kim loại từ tính (F – Ferrous, như sắt/thép) hay kim loại phi từ tính (N – Non-ferrous, như nhôm/đồng) và tự động chuyển đổi phương pháp đo phù hợp.
Dải Đo Lớn: Máy có khả năng đo các lớp phủ với độ dày lên tới 5000 µm (5 mm), phù hợp cho nhiều ứng dụng từ lớp sơn mỏng đến các lớp phủ chống ăn mòn dày.
Bộ Nhớ và Phân Tích Dữ Liệu: Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ PCE-CT 80HP-FN1D5 có bộ nhớ trong lớn, có thể lưu trữ đến 100,000 kết quả đo. Nó cũng tự động tính toán các giá trị thống kê quan trọng như MAX (lớn nhất), MIN (nhỏ nhất), AVG (trung bình), và DEV (độ lệch chuẩn), giúp việc kiểm soát chất lượng trở nên dễ dàng.

Độ Chính Xác Cao và Hiệu Chuẩn Dễ Dàng: Đi kèm với máy là bộ phim chuẩn và tấm nền kim loại (sắt, nhôm) để người dùng có thể tự hiệu chuẩn máy, đảm bảo độ chính xác luôn được duy trì.
Ứng Dụng Thực Tế
Sản xuất và Gia công cơ khí chính xác: Kiểm tra độ dày lớp mạ trên các chi tiết nhỏ như ốc vít, bu lông, các linh kiện máy móc phức tạp.
Ngành ô tô, xe máy: Đo độ dày sơn trên các chi tiết nhỏ, các đường gân hoặc các khu vực có bề mặt cong.

Ngành điện tử: Kiểm tra lớp phủ trên các bo mạch, vỏ thiết bị.
Ngành xi mạ: Đảm bảo chất lượng lớp mạ trên các sản phẩm có hình dạng phức tạp.



